Chat với #LongNguyenCIA để được tư vấn về khoá học CIA online
: https://m.me/nguyenvulong.cia
.
Cảm nhận của học viên về khoá học CIA với Team #LongNguyenCIA
: http://bit.ly/ReviewsTeamLongNguyenCIA
.
CÁC RỦI RO VÀ KIỂM SOÁT MẪU TRONG QUY TRÌNH MUA HÀNG
Mình dự định sẽ
chia sẻ 3 nội dung:
(1) Mua hàng,
(2) Bán hàng, (Link: Các rủi ro và kiểm soát mẫu trong quy trình bán hàng)
(3) Tiền lương (Link: Các rủi ro và kiểm soát mẫu trong quy trình tiền lương)
Bài hôm nay là về
nội dung (1) QUY TRÌNH MUA HÀNG : CÁC RỦI
RO VÀ KIỂM SOÁT TƯƠNG ỨNG
"Mẫu các Rủi Ro và Kiểm Soát trong các quy trình Mua hàng" sẽ giúp các bạn làm quen với các rủi ro và công cụ kiểm soát cơ bản. Dĩ nhiên, trong thực tế mỗi doanh nghiệp sẽ có nhiều thay đổi cho phù hợp với môi trường. Cho nên, hay xem để tham khảo chứ đừng áp dụng cứng nhắc nhé.
.
Mình sẽ trích một vài phần quan trọng, và liên quan nhiều đến các hoạt động hàng ngày để tóm tắt lại dưới dạng ma trận.
Mình sẽ trích một vài phần quan trọng, và liên quan nhiều đến các hoạt động hàng ngày để tóm tắt lại dưới dạng ma trận.
.
Các nội dung bên
dưới được tổng hợp lại từ
* Standards Of Internal Control Issued April
2007 <https://www.asu.edu/fs/documents/standards_of_internal_controls.pdf>
.
.
Chat với #LongNguyenCIA để được tư vấn về khoá học CIA online: https://m.me/nguyenvulong.cia.
.
.CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG QUY TRÌNH MUA HÀNG
.
Trước tiên, phân
tích các hoạt động cần phải thực hiện trong một quy trình mua hàng
.
I. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP (NCC) |
1. Giải quyết các nhu cầu về hàng hóa/
dịch vụ của Công ty |
2. Tìm kiếm thông tin các NCC sẵn sàng,
và giá cả |
3. Đảm bảo nguồn cung cấp và chất lượng
nguồn cung cấp |
|
II. MUA HÀNG |
4. Đặt hàng hóa/ dịch vụ |
|
III. NHẬN HÀNG |
5. Nhận và kiểm tra hàng hóa dịch vụ
hoặc bằng cách khác chấp nhận hàng hóa/ dịch vụ |
|
IV. PHẢI TRẢ (AP) |
6. Kế toán: đầy đủ, chính xác, phù hợp
thời gian các khoản nợ NCC |
|
V. THANH TOÁN |
7. Thanh toán: có kiểm soát và hiệu quả |
.
.
I. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
.
Một vài lưu ý
trong phần này,
* Các kiểm soát
đều là ở cấp quản lý nên ảnh hưởng được đến nhiều rủi ro
* Nhận hàng sớm
cũng là một rủi ro : ảnh hưởng tới thời hạn sử dụng, diện tích sử dụng kho, phải
trả, …
.
RISK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
C
O N T R O L |
Risk/ Control
|
Giao dịch,
NCC, người thực hiện (lLựa chọn NCC) không phù hợp & đúng thẩm quyền
|
Giao dịch
(Lựa chọn NCC) với bên liên quan
|
Hàng hóa,
giá, điều khoản HĐ không đạt yêu cầu
|
Chứng từ
lựa chọn NCC bị mất, hỏng
|
Chứng từ
lựa chọn NCC lưu thiếu sót, bị sử dụng sai mục đích
|
Nhận hàng
trễ, sớm
|
1
|
"Chính
sách mua hàng": Mua hàng, Tài chính, TC đạo đức, đã dạng NCC
Chia tách
nhiệm vụ: Lựa chọn NCC, Kế toán, Thanh toán
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||
2
|
Xác định
"Tiêu chuẩn lựa chọn NCC"
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
3
|
Danh sách
NCC: lập, xem xét, cập nhật và thanh lọc
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||
4
|
Phê duyệt
sử dụng NCC độc nhất/ duy nhât
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||
"Kế
hoạch đảm bảo nguồn cung"
|
|||||||
5
|
Báo cáo
"Theo dõi NCC": Thời gian, Chính xác, Chất lượng, Chi phí đơn vị
(so sánh)
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
.
.
II. MUA HÀNG
.
Phần này hơi nhiều
rủi ro nên ma trận sẽ hơi to, mình sẽ tách thành 2 bảng nối tiếp nhau
.
RISK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
C
O N T R O L |
Risk/ Control
|
Giao dịch,
NCC, người thực hiện giao dịch (Đặt hàng) không phù hợp & đúng thẩm quyền
|
Giao dịch (Đặt
hàng) với các bên liên quan
|
Nhận và
thanh toán cho:
- Hàng không
đặt mua
- Phần KL
vượt; Phần KL không đạt yêu cầu
- Đơn hàng
bị hủy/ lặp
|
Chứng từ
đặt hàng: bị mất, hư hỏng
|
Chứng từ
đặt hàng: lưu thiếu sót, sử dụng sai mục đích
|
Hàng đã
nhận: không báo cáo, báo cáo số sai
|
1
|
Chia tách
nhiệm vụ: Đặt hàng, Kế toán, Thanh toán
|
💊
|
💊
|
||||
2
|
Duy trì sự
độc lập giữa người mua và NCC: Định kỳ luân chuyển, quản lý tham gia, nhóm
mua hàng
Kiểm soát (KS)
thay thế : tăng cường giám sát,
|
💊
|
💊
|
||||
3
|
Bắt buộc sử
dụng PO cho hàng/ dịch vụ theo Chính sách: đúng thẩm quyền, lưu trữ đầy đủ
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||
4
|
PR: lập và
phê duyệt bỡi BP sử dụng
|
💊
|
💊
|
||||
5
|
PO/ Giao
dịch đặt hàng: dò lại được, định danh duy nhât
|
💊
|
💊
|
||||
6
|
Màn hình
nhập PO/ PO nên được bảo vệ; Có quy trình KSNB cho xử lý và phê duyệt PO
=> Đảm bảo không có sử dụng không đúng thẩm quyền
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||
7
|
PO nên bao
gồm: số lượng, thời gian và phương tiên giao hàng, các yêu cầu, điều khoản
thanh toán, tài khoản (TK) NCC
|
💊
|
💊
|
||||
8
|
PO nên hướng
dẫn NCC: chuyển hóa đơn cho AP
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
|
9
|
Yêu cầu báo
giá cạnh tranh ( > mức quy định trong Chính sách)
Yêu cầu
giải trình/ Phê duyệt giải trình nếu không sử dụng giá tốt nhất
|
💊
|
|||||
10
|
PO nên được
gửi đồng thời cho Nhận hàng và AP
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||
11
|
Các điều
chỉnh: giá và lượng ( > mức quy định trong Chính sách) cần được phê duyệt
lại
|
💊
|
|||||
12
|
PO hủy nên
được thông báo: AP
|
💊
|
💊
|
||||
13
|
Có quy
trình phê duyệt/ ghi nhận việc trả hàng NCC
|
||||||
14
|
Bất kỳ văn
bản nào dẫn đến trách nhiệm tài chính của Công ty nên được phê duyệt theo
Chính sách
|
💊
|
💊
|
.
RISK
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
C
O N T R O L |
Risk/ Control
|
Hàng, giá,
điều khoản hợp đồng: không đạt yêu cầu
|
Nhận hàng:
trễ, sớm
|
Thanh toán:
lặp, sai số tiền, sai NCC, NCC ảo
|
Lưu thiếu
chứng từ cho các mục đích kiểm tra: luật, thuế, kiểm toán
|
Ghi nhận
đặt hàng và/ hoặc thanh toán sai: số tiền, NCC, giai đoạn, thời điểm
|
Thanh toán
cho: hàng hóa dịch vụ chưa nhận bao giờ
|
Quản lý
hàng trả lại cho NCC: cẩu thả, ghi nhận sai, bị trộm
|
1
|
Chia tách
nhiệm vụ: Đặt hàng, Kế toán, Thanh toán
|
|||||||
2
|
Duy trì sự
độc lập giữa người mua và NCC: Định kỳ luân chuyển, quản lý tham gia, nhóm
mua hàng
Kiểm soát (KS)
thay thế : tăng cường giám sát,
|
|||||||
3
|
Bắt buộc sử
dụng PO cho hàng/ dịch vụ theo Chính sách: đúng thẩm quyền, lưu trữ đầy đủ
|
💊
|
||||||
4
|
PR: lập và
phê duyệt bỡi BP sử dụng
|
|||||||
5
|
PO/ Giao
dịch đặt hàng: dò lại được, định danh duy nhât
|
|||||||
6
|
Màn hình
nhập PO/ PO nên được bảo vệ; Có quy trình KSNB cho xử lý và phê duyệt PO
=> Đảm bảo không có sử dụng không đúng thẩm quyền
|
|||||||
7
|
PO nên bao
gồm: số lượng, thời gian và phương tiên giao hàng, các yêu cầu, điều khoản
thanh toán, tài khoản (TK) NCC
|
💊
|
💊
|
|||||
8
|
PO nên hướng
dẫn NCC: chuyển hóa đơn cho AP
|
💊
|
||||||
9
|
Yêu cầu báo
giá cạnh tranh ( > mức quy định trong Chính sách)
Yêu cầu
giải trình/ Phê duyệt giải trình nếu không sử dụng giá tốt nhất
|
💊
|
||||||
10
|
PO nên được
gửi đồng thời cho Nhận hàng và AP
|
💊
|
💊
|
|||||
11
|
Các điều
chỉnh: giá và lượng ( > mức quy định trong Chính sách) cần được phê duyệt
lại
|
💊
|
||||||
12
|
PO hủy nên
được thông báo: AP
|
💊
|
💊
|
|||||
13
|
Có quy
trình phê duyệt/ ghi nhận việc trả hàng NCC
|
💊
|
||||||
14
|
Bất kỳ văn
bản nào dẫn đến trách nhiệm tài chính của Công ty nên được phê duyệt theo
Chính sách
|
.
III. NHẬN HÀNG
.
Phần này hơi nhiều
rủi ro nên ma trận sẽ hơi to
.
RISK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
C
O N T R O L |
Risk/ Control
|
Giao dịch,
NCC, người thực hiện giao dịch (Nhận hàng) không phù hợp & đúng thẩm
quyền
|
Giao dịch
(Nhận hàng) với bên liên quan
|
Nhận và
thanh toán cho:
- Hàng không
đặt mua
- Phần KL
vượt; Phần KL không đạt yêu cầu
- Đơn hàng
bị hủy/ lặp
|
Chứng từ
nhận hàng: bị mất, hỏng
|
Chứng từ
nhận hàng bị: lưu thiếu sót, sử dụng sai mục đích
|
Hàng đã
nhận: không báo cáo, báo cáo số sai
|
Hàng, giá,
điều khoản hợp đồng: không đạt yêu cầu
|
Nhận hàng:
trễ, sớm
|
Ghi nhận
nhận hàng và/ hoặc thanh toán sai: số tiền, NCC, giai đoạn, thời điểm
|
1
|
Tách riêng cả
về mặt vật lý bộ phận Nhận hàng khỏi Đặt hàng
|
💊
|
💊
|
|||||||
2
|
Giới hạn
người được tiếp cận khu vực Nhận hàng
|
💊
|
💊
|
|||||||
3
|
Toàn bộ
hàng đến nên được xử lý tại khu vực Nhận hàng, trừ khi được phê duyệt khác
theo Chính sách
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||
4
|
Chỉ chấp
nhận: Hàng theo PO
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
Các trường
hợp khác nên: Trả lại NCC/ Điều tra lại chính xác, kịp thời
|
||||||||||
5
|
Khu vực
Nhận hàng chịu trách nhiệm cung cấp chứng từ (đã) Nhận hàng có xác nhận của
NCC, vận tải
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
6
|
Giao dịch
Nhận hàng sẽ không được khởi tạo mà không có: Nhận hàng thực tế hoặc bằng
chứng tương đương
|
💊
|
||||||||
7
|
Hàng (trước
khi) nhận vào nên được: đếm, cân, đo lường toàn bộ hoặc trên cơ sở Chọn mẫu
(tuỳ loại) để xác định tính chính xác
Các khác
biệt nên được: Ghi chú trong Giao dịch Nhận hàng và Giải quyết với NCC
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||
8
|
Thông tin
Nhận hàng: Lưu tại bộ phận Nhân hàng, gửi đến Đặt hàng, AP kịp thời
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
9
|
Hàng (trước
khi) nhận vào nên được kiểm tra: Hư hỏng, Chất lượng-Đặc tính, Chi tiết sản
phẩm
|
💊
|
💊
|
|||||||
10
|
Thông tin
Giao dịch Nhận hàng nên được bảo vệ khỏi: trộm, hỏng, sử dụng sai mục đích
Thông tin
Giao dịch Nhận hàng nên: có thể dò lại được, định danh duy nhất
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
11
|
Hàng đang
nhận nên: được đảm bảo an toàn
Hàng có giá
trị cao càng cần lưu ý
|
💊
|
||||||||
12
|
Các yêu cầu
thay đổi so với Giao dịch Nhận hàng ban đầu phải: được phê duyệt theo Chính
sách
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
.
.
IV. PHẢI TRẢ (AP)
.
Phần này hơi nhiều
rủi ro nên ma trận sẽ hơi to
.
RISK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
C
O N T R O L |
Risk/Control
|
Khoản thanh
toán có thể bị: trộm, hỏng hoặc chiếm dụng tạm thời
|
Hàng đã
nhận: không báo cáo, báo cáo số sai
|
Hàng có thể
đặt và nhận: 1 cá nhân không đúng thẩm quyền
|
Nhận và
thanh toán cho:
- Hàng không
đặt mua
- Phần KL
vượt; Phần KL không đạt yêu cầu
- Đơn hàng
bị hủy/ lặp
|
Thanh toán
cho: hàng chưa nhận bao giờ/ hoặc trả trước khác với hợp đồng
|
Thanh toán:
lặp, sai số tiền, sai NCC, NCC ảo
|
Chứng từ
thanh toán: bị mất, hỏng
|
Chứng từ
thanh toán: lưu sót, sử dụng sai mục đích
|
Giao dịch,
NCC, người thực hiện giao dịch (Ghi nợ NCC) không phù hợp & đúng thẩm
quyền
|
1
|
Chia tách
chức năng phải trả với: Đặt hàng và Nhận hàng, Kế toán TK 331 (sổ cái)
|
💊
|
💊
|
|||||||
2
|
Trước khi
Thanh toán, phải kiểm tra HĐ về: thẩm quyền, đã nhận, giá, lượng, TK NCC
Bất kỳ sự
thiếu sót/ khác biệt nào phải được giải quyết trước khi Thanh toán
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||
3
|
Các Hoá Đơn
không kèm với: PO, nhận hàng phải được phê duyệt theo Chính sách trước khi
Thanh toán
Việc phê
duyệt nên giới hạn theo hạn mức Số tiền
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||
4
|
Các Hoá Đơn
vận tải vượt định mức quy định trong Chính sách phải: được đối chiếu chứng từ
Vận tải và Nhận hàng trước khi Thanh toán
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
5
|
Các HĐ cần
thanh toán phải: được thống kê và phê duyệt (bởi bộ phận AP) trên Bảng kê chi
phí & Yêu cầu thanh toán
|
💊
|
💊
|
|||||||
6
|
Chỉ sử dụng
HĐ gốc, trường hợp khác cần được phê duyệt theo Chính sách
|
💊
|
💊
|
|||||||
7
|
Tuổi nợ,
Các PO không khớp, Các Giao dịch Nhận hàng, HĐ nên được: xem xét định kỳ,
giải quyết các vấn đề phát sinh
|
💊
|
💊
|
|||||||
8
|
Bảng Đối
chiếu với NCC nên được xem xét (ít nhất) trên cơ sở quá hạn (Thanh toán) và
giải quyết kịp thời
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||
9
|
Đối chiếu
sổ chi tiết TK NCC và sổ cái, giải quyết các khác biệt kịp thời
|
💊
|
💊
|
|||||||
10
|
Xem xét TK
NCC ít nhất 90days/ lần và giải quyết các khoản quá hạn (Thanh toán)
|
💊
|
||||||||
11
|
Thay đổi TK
NCC (AP) cần được phê duyệt theo Chính sách
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
12
|
Thay đổi TK
NCC (AP) nên: có thể dò lại được, định danh duy nhất
|
💊
|
💊
|
|||||||
13
|
Trước khi
Thanh toán nên đảm bảo: NCC nằm trong danh sách NCC được phê duyệt
|
💊
|
💊
|
|||||||
14
|
Giới hạn
thanh toán bằng Tiền mặt trong mức thấp, Giao dịch thanh toán bằng Tiền mặt
sẽ được kiểm trả tính hợp lý
Kiểm quỹ
tiền mặt định kỳ
|
💊
|
💊
|
.
.
V. THANH TOÁN
.
Phần này hơi nhiều
rủi ro nên ma trận sẽ hơi to,
CHECK (hay Séc) : Hướng dẫn về Control của chương trình CIA vẫn có đoạn về CHECK nên mình vẫn để CHECK lại trong Matrix, các kiểm soát đối với CHECK trong trường hợp này có thể áp dụng cho các trường hợp tương tự như: Uỷ nhiệm chi, Lệnh chuyển tiền gửi Ngân Hàng, Tiền mặt thanh toán cho nhân viên
.
RISK
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
C
O N T R O L |
Risk/ Control
|
Các Kiểm
Soát trước đó bị qua mặt
|
Giao dịch
(Trả tiền) với biên liên quan
|
Hàng có thể
đặt và nhận bỡi 1 cá nhân không có thẩm quyền
|
Hàng đã
nhận: không báo cáo, báo cáo số sai
|
Thanh toán:
lặp, sai số tiền, sai NCC, NCC ảo
|
Các quyết
định then chốt (lựa chọn NCC, etc.): dựa trên các thông tin sai
|
Giao dịch
(Trả tiền) chưa được phê duyệt và/ hoặc sai số tiền, sai NCC, sai giai đoạn,
thời điểm
|
Thanh toán
cho: Hàng chưa nhận được
|
NCC từ chối
giao dịch tiếp
|
Sử dụng
tiền: Không tối ưu, Không phù hợp
|
1
|
Chức năng
Thanh toán nên được chia tách:
- Chuẩn bị
(bộ hồ sơ) Thanh toán v.s ký CHECK và gửi CHECK đã ký
- AP v.s
Đặt hàng v.s Nhận hàng
- Chuẩn bị
(bộ hồ sơ) Thanh toán v.s Đánh giá, thiết lập NCC v.s Nhập HĐ
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||||
2
|
Toàn bộ
giao dịch Thanh toán nên: có thể dò lại được, định danh duy nhất, kế toán
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||||
3
|
Yêu cầu (bộ
hồ sơ) Thanh toán: PO, Nhận hàng, HĐ, Chứng từ theo yêu cầu của Chính sách mà
chỉ ra sự phù hợp của Chi phí
Người ký sẽ
Xem xét và Phê duyệt
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
4
|
Thực hiện
Thanh toán cho các bộ hồ sơ đã được phê duyệt theo các ĐK Thanh toán
|
💊
|
|||||||||
5
|
Lấy toàn bộ
các khoản Chiết khấu (Thanh toán), Giảm giá theo Hợp Đồng, PO
|
💊
|
💊
|
||||||||
6
|
Các Giao
dịch Thanh toán nên: được ghi nhận đúng giai đoạn (Phát sinh nghĩa vụ/ Thực
hiện Thanh toán)
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
7
|
CHECK không
thanh toán tiền mặt (for deposit only)
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||||
8
|
Tồn CHECK
trắng nên được bảo vệ khỏi: hỏng, sử dụng sai mục đích
Tồn CHECK
trắng nên được theo dõi: đã cấp, đã hủy, không sử dụng
Bảo vệ:
Bảng in chữ ký, Chữ ký điện tử (nếu có)
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
9
|
Phân quyền
(hạn mức) ký: CHECK, giấy hẹn trả tiền, chuyển khoản ngân hàng
|
💊
|
💊
|
💊
|
💊
|
||||||
10
|
Hai chữ ký
(tay) được yêu cầu cho các Giao dịch Thanh toán vượt 1 mức quy định trong
Chính sách
Ít nhất 1
chữ ký độc lập với người phê duyệt (bộ hồ sơ) Thanh toán
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||||
11
|
Ngăn chặn
thanh toán lặp: bằng hệ thống, bằng đóng dấu Đã Thanh toán (lên chứng từ gốc)
|
💊
|
💊
|
💊
|
|||||||
12
|
CHECK đã ký
nên được gửi bởi người độc lập với: Xử lý Hoá Đơn và Duy trì TK NCC (AP)
|
💊
|
💊
|
||||||||
13
|
CHECK hỏng
nên loại bỏ phần có chữ ký ngay
Việc hủy
CHECK nên được thực hiện bởi người chứng kiến và ghi chú lại bởi 1 người khác
|
💊
|
💊
|
||||||||
14
|
Chứng từ
điện tử nên được bảo vệ khỏi: Hư Hỏng
Có bản sao
lưu
|
💊
|
.
.
-----------------------------------------------------------------------
Like & Share bài viết cho bạn bè của bạn,
.
Chat với #LongNguyenCIA để được tư vấn về khoá học CIA online:
https://m.me/nguyenvulong.cia
.
Giới thiệu về Team #LongNguyenCIA
1) Hoàn thành CIA trong 10 tháng : http://bit.ly/getCIAin10months
2) Hoàn thành CISA (663/800 điểm) trong 6 tháng : http://bit.ly/getCISAin6months
.
Cảm nhận của học viên về khoá học CIA với Team #LongNguyenCIA
: http://bit.ly/ReviewsTeamLongNguyenCIA
.
CIA Vietnam Community: https://www.facebook.com/groups/cia.vietnam hy vọng có thể cùng nhau chia sẻ chuyện nghề, chuyện học kiểm toán nội bộ,
-----------------------------------------------------------------------
Like & Share bài viết cho bạn bè của bạn,
.
Chat với #LongNguyenCIA để được tư vấn về khoá học CIA online:
https://m.me/nguyenvulong.cia
.
Giới thiệu về Team #LongNguyenCIA
1) Hoàn thành CIA trong 10 tháng : http://bit.ly/getCIAin10months
2) Hoàn thành CISA (663/800 điểm) trong 6 tháng : http://bit.ly/getCISAin6months
.
Cảm nhận của học viên về khoá học CIA với Team #LongNguyenCIA
: http://bit.ly/ReviewsTeamLongNguyenCIA
.
CIA Vietnam Community: https://www.facebook.com/groups/cia.vietnam hy vọng có thể cùng nhau chia sẻ chuyện nghề, chuyện học kiểm toán nội bộ,
-----------------------------------------------------------------------